Cách dùng kiểu số
Cách dùng kiểu số
Các kiểu số bao gồm: Integer, Long, Byte, Double, Float, Short
Cách khai báo bằng cách:
[Type number] [Variable];
Hoặc khởi tạo ngay giá trị:
[Type number] [Variable] = [value];
Các hàm thường được sử dụng bên trong các kiểu number:
Sr.No. | Phương thức & Mô tả |
---|---|
1 | xxxValue ()
Chuyển đổi giá trị của đối tượng Number này thành kiểu dữ liệu xxx và trả về nó. |
2 | compareTo()
So sánh đối tượng Number này với đối số. |
3 | equals()
Xác định xem này đối tượng số tương đương với đối số. |
4 | valueOf()
Trả về một đối tượng Integer giữ giá trị của nguyên thủy được chỉ định. |
5 | toString()
Trả về một đối tượng String biểu diễn giá trị của một int hoặc Integer được chỉ định. |
6 | parseInt()
Phương thức này được sử dụng để lấy kiểu dữ liệu nguyên thủy của một chuỗi nhất định. |
7 | abs()
Trả về giá trị tuyệt đối của đối số. |
8 | ceil()
Trả về số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng đối số. Quay trở lại như là một đôi. |
9 | floor()
Trả về số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng đối số. Quay trở lại như là một đôi. |
10 | rint()
Trả về số nguyên gần nhất với giá trị cho đối số. Quay trở lại như là một đôi. |
11 | round()
Trả về giá trị dài nhất hoặc int gần nhất, như được chỉ ra bởi kiểu trả về của phương thức cho đối số. |
12 | min()
Trả lại giá trị nhỏ hơn của hai đối số. |
13 | max()
Trả lại giá trị lớn hơn của hai đối số. |
14 | exp()
Trả về cơ số của logarit tự nhiên, e, với lũy thừa của đối số. |
15 | log()
Trả về logarit tự nhiên của đối số. |
16 | pow()
Trả về giá trị của đối số đầu tiên được nâng lên lũy thừa của đối số thứ hai. |
17 | sqrt()
Trả về căn bậc hai của đối số. |
18 | sin()
Trả về sin của giá trị kép được chỉ định. |
19 | cos()
Trả về cosin của giá trị kép được chỉ định. |
20 | tan()
Trả về tang của giá trị kép đã chỉ định. |
21 | asin()
Trả về arcsine của giá trị kép đã chỉ định. |
22 | acos()
Trả về arccosine của giá trị kép đã chỉ định. |
23 | atan()
Trả về arctangent của giá trị kép đã chỉ định. |
24 | atan2()
Chuyển đổi tọa độ hình chữ nhật (x, y) thành tọa độ cực (r, theta) và trả về theta. |
25 | toDegrees()
Chuyển đổi đối số thành độ. |
26 | toRadians()
Chuyển đổi đối số thành radian. |
27 | random()
Trả về một số ngẫu nhiên. |
- Viết bởi bxh.cpu@gmail.com
- 07/09/2018
- 100
- JAVA