• 0162 7877 180
  • aiac.vn@outlook.com

Cấu trúc các vòng lặp

Cấu trúc các vòng lặp

Chức năng của vòng lặp là để giải quyết các bài toán có khối phép toán được lặp đi lặp lại thực hiện nhiều lần. 

Các vòng lặp thường gặp

1. Vòng lặp while

Được thực hiện khi nó còn đúng biến điều kiện tại while

Cú pháp: 

while(Boolean_expression) {
   // Statements
}

Ví dụ: 

public class Test {
   public static void main(String args[]) {
      int x = 0;
      while( x < 10 ) {
         System.out.print("giá trị x : " + x );
         x++;
         System.out.print("\n");
      }
   }
}

Kết quả: 

giá trị x : 0

giá trị x : 1

giá trị x : 2

giá trị x : 3

giá trị x : 4

giá trị x : 5

giá trị x : 6

giá trị x : 7

giá trị x : 8

giá trị x : 9

2. Vòng lặp for

Được thực hiện khi giá trị bên trong điều kiện của vòng for vẫn trả về đúng.

Cú pháp:

for(initialization; Boolean_expression; update) {
   // Statements
}

Ví dụ:

public class Test {
   public static void main(String args[]) {
      for(int x = 0; x < 10; x++) {
         System.out.print("giá trị x : " + x );
         System.out.print("\n");
      }
   }
}

Kết quả: 

giá trị x : 0

giá trị x : 1

giá trị x : 2

giá trị x : 3

giá trị x : 4

giá trị x : 5

giá trị x : 6

giá trị x : 7

giá trị x : 8

giá trị x : 9

2.1 Câu lệnh bổ sung cho vòng lặp for

Cú pháp: 

for(declaration : expression) {
   // Statements
}

Vòng lặp này có tác dụng lấy ra các đối tượng con bên trong một đối tượng đượng truyền vào.

Ví dụ: 

public class Test {
   public static void main(String args[]) {
      int [] numbers = {1, 2, 3, 4, 5};
      for(int x : numbers ) {
         System.out.print( x );
         System.out.print(" , ");
      }
   }
}

Kết quả: 

1 , 2 , 3 ,  4 , 5

3. Vòng lặp do while

Thực hiện khi biểu thức tại while vẫn còn đúng

Cú pháp: 

do {
   // Statements
}while(Boolean_expression);

Ví dụ: 

public class Test {
   public static void main(String args[]) {
      int x = 0;
      do {
         System.out.print("giá trị x : " + x );
         x++;
         System.out.print("\n");
      }while( x < 10 );
   }
}

Kết quả:

giá trị x : 0

giá trị x : 1

giá trị x : 2

giá trị x : 3

giá trị x : 4

giá trị x : 5

giá trị x : 6

giá trị x : 7

giá trị x : 8

giá trị x : 9

4. Các lệnh thực hiện ngắt hoặc chuyển tiếp vòng bên trong vòng lặp:

4.1 Lệnh break

Sử dụng khi muốn kết thúc thực hiện vòng lặp ngay lập tức.

Cú pháp:

break;

Ví dụ: 

public class Test {
   public static void main(String args[]) {
      int [] numbers = {1, 2, 3, 4, 5};
      for(int x : numbers ) {
         System.out.print( x );
         if(x ==4)
         {
             break;
         }
         System.out.print(" , ");
      }
   }
}

Kết quả: 

1 , 2 , 3

4.2 Lệnh continue

Sử dụng khi muốn chuyển ngay lập túc sang vòng lặp tiếp theo và bỏ qua các khối lệnh bên trong vòng lặp tại vòng hiện tại.

Cú pháp:

continue;

Ví dụ: 

public class Test {
   public static void main(String args[]) {
      int [] numbers = {1, 2, 3, 4, 5};
      for(int x : numbers ) {

        if(x ==4)
         {
             break;
         }
         System.out.print( x );
         System.out.print(" , ");
      }
   }
}

Kết quả: 

1 , 2 , 3 , 5

  • Viết bởi bxh.cpu@gmail.com
  • 05/09/2018
  • 100
  • JAVA

Bình luận